Ngày đẹp sinh con tháng 12 âm lịch năm 2021: Ngày 11 âm lịch: Em bé sinh ra vào thời điểm này là người thông minh và tài giỏi, có chí khí, lớn lên là người chuyên tâm cho sự nghiệp. Người này có tài làm ăn kinh tế, đường tài vận luôn hanh thông, cuộc sống sung túc.
Theo lịch vạn niên, tháng 11/2020 bắt đầu từ ngày 16/9 đến 16/10/2020 âm lịch. Để chọn ngày đẹp làm nhà tháng 11/2020 ( sẽ loại bỏ những ngày xấu trong tháng gồm những ngày sau: - Ngày Tam Nương: là các ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch hàng tháng - Ngày Nguyệt kỵ: là các ngày 5, 14, 23 âm lịch hàng tháng
Danh sách ngày tốt ngày đẹp tháng 9 năm 2022. Các xác định ngày tốt tháng 9 năm 2022. Bước 1: Gia chủ hãy chọn các ngày tốt hoàng đạo và tránh chọn các ngày xấu hắc đạo tương ứng ở bảng danh sách ngày tốt xấu ở phía dưới. Bước 2: Chọn ngày có trực và sao nhị thập bát tú chiếu xuống tốt.
Xem ngày đẹp tháng 1 năm 2021. 1. Lịch ngày tốt tháng 1 dương 2022. 2. Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 1 năm 2022. Ngày 2/1/2022 Dương lịch (tức ngày 30/11/2021 Âm lịch) Ngày 4/1/2022 Dương lịch (tức ngày 2/12/2021 Âm lịch) Ngày 7/1/2022 Dương lịch (tức ngày 5/12/2021 Âm lịch) Ngày 9
Ngày 11: Trí tuệ minh mẫn, thông minh đĩnh ngộ Ngày 13: Viên mã cát tường, tinh thần tốt Ngày 14: Thêm nhiều tài sản Ngày 15 (Rằm): tăng thêm phúc báo, cát tường Ngày 19: Thêm tuổi thọ Ngày 23: Gia sản hùng mạnh Ngày nào xấu không nên cắt tóc? Mùng 1: Rút ngắn sinh mệnh Mùng 2: Bệnh tật liên miên, phiền phức kéo tới Mùng 6: Khí sắc kém, ốm yếu
. Thứ 2 Ngày 1 Tháng 11 Năm 2021 27/9/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu Tiết khí Sương giáng Thứ 3 Ngày 2 Tháng 11 Năm 2021 28/9/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Giáp Dần, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu Tiết khí Sương giáng Thứ 4 Ngày 3 Tháng 11 Năm 2021 29/9/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu Tiết khí Sương giáng Thứ 5 Ngày 4 Tháng 11 Năm 2021 30/9/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Bính Thìn, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu Tiết khí Sương giáng Thứ 6 Ngày 5 Tháng 11 Năm 2021 1/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Sương giáng Thứ 7 Ngày 6 Tháng 11 Năm 2021 2/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Mậu Ngọ, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Sương giáng CN Ngày 7 Tháng 11 Năm 2021 3/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Kỷ Mùi, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Sương giáng Thứ 2 Ngày 8 Tháng 11 Năm 2021 4/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Lập đông Thứ 3 Ngày 9 Tháng 11 Năm 2021 5/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Lập đông Thứ 4 Ngày 10 Tháng 11 Năm 2021 6/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Nhâm Tuất, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Lập đông Thứ 5 Ngày 11 Tháng 11 Năm 2021 7/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Quý Hợi, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Lập đông Thứ 6 Ngày 12 Tháng 11 Năm 2021 8/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Lập đông Thứ 7 Ngày 13 Tháng 11 Năm 2021 9/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Ất Sửu, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Lập đông CN Ngày 14 Tháng 11 Năm 2021 10/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Lập đông Thứ 2 Ngày 15 Tháng 11 Năm 2021 11/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Lập đông Thứ 3 Ngày 16 Tháng 11 Năm 2021 12/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Mậu Thìn, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Lập đông Thứ 4 Ngày 17 Tháng 11 Năm 2021 13/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Lập đông Thứ 5 Ngày 18 Tháng 11 Năm 2021 14/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Canh Ngọ, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Lập đông Thứ 6 Ngày 19 Tháng 11 Năm 2021 15/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Tân Mùi, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Lập đông Thứ 7 Ngày 20 Tháng 11 Năm 2021 16/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Lập đông CN Ngày 21 Tháng 11 Năm 2021 17/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Lập đông Thứ 2 Ngày 22 Tháng 11 Năm 2021 18/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Giáp Tuất, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Tiểu tuyết Thứ 3 Ngày 23 Tháng 11 Năm 2021 19/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Tiểu tuyết Thứ 4 Ngày 24 Tháng 11 Năm 2021 20/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Tiểu tuyết Thứ 5 Ngày 25 Tháng 11 Năm 2021 21/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Đinh Sửu, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Tiểu tuyết Thứ 6 Ngày 26 Tháng 11 Năm 2021 22/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Tiểu tuyết Thứ 7 Ngày 27 Tháng 11 Năm 2021 23/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Tiểu tuyết CN Ngày 28 Tháng 11 Năm 2021 24/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Canh Thìn, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Tiểu tuyết Thứ 2 Ngày 29 Tháng 11 Năm 2021 25/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Tiểu tuyết Thứ 3 Ngày 30 Tháng 11 Năm 2021 26/10/2021 Âm lịch Giờ tốt Ngày Nhâm Ngọ, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí Tiểu tuyết
Những ngày tốt tháng 12 năm 2023 Những ngày tốt tháng 1 năm 2024 Thứ Ngày dương Ngày âm Can chi Giờ tốt Giờ xấu Giờ click Thứ tư 1/11/2023 18/9/2023 Quý Hợi Sửu 100-259Thìn 700-859Ngọ 1100-1259Mùi 1300-1459Tuất 1900-2059Hợi 2100-2259 Tí 2300-059Dần 300-459Mão 500-659Tỵ 900-1059Thân 1500-1659Dậu 1700-1859 Chi tiết ngày 1/11 Thứ bảy 4/11/2023 21/9/2023 Bính Dần Tí 2300-059Sửu 100-259Thìn 700-859Tỵ 900-1059Mùi 1300-1459Tuất 1900-2059 Dần 300-459Mão 500-659Ngọ 1100-1259Thân 1500-1659Dậu 1700-1859Hợi 2100-2259 Chi tiết ngày 4/11 Thứ hai 6/11/2023 23/9/2023 Mậu Thìn Dần 300-459Thìn 700-859Tỵ 900-1059Thân 1500-1659Dậu 1700-1859Hợi 2100-2259 Tí 2300-059Sửu 100-259Mão 500-659Ngọ 1100-1259Mùi 1300-1459Tuất 1900-2059 Chi tiết ngày 6/11 Thứ ba 7/11/2023 24/9/2023 Kỷ Tỵ Sửu 100-259Thìn 700-859Ngọ 1100-1259Mùi 1300-1459Tuất 1900-2059Hợi 2100-2259 Tí 2300-059Dần 300-459Mão 500-659Tỵ 900-1059Thân 1500-1659Dậu 1700-1859 Chi tiết ngày 7/11 Thứ sáu 10/11/2023 27/9/2023 Nhâm Thân Tí 2300-059Sửu 100-259Thìn 700-859Tỵ 900-1059Mùi 1300-1459Tuất 1900-2059 Dần 300-459Mão 500-659Ngọ 1100-1259Thân 1500-1659Dậu 1700-1859Hợi 2100-2259 Chi tiết ngày 10/11 Thứ bảy 11/11/2023 28/9/2023 Quý Dậu Tí 2300-059Dần 300-459Mão 500-659Ngọ 1100-1259Mùi 1300-1459Dậu 1700-1859 Sửu 100-259Thìn 700-859Tỵ 900-1059Thân 1500-1659Tuất 1900-2059Hợi 2100-2259 Chi tiết ngày 11/11 Thứ hai 13/11/2023 1/10/2023 Ất Hợi Sửu 100-259Thìn 700-859Ngọ 1100-1259Mùi 1300-1459Tuất 1900-2059Hợi 2100-2259 Tí 2300-059Dần 300-459Mão 500-659Tỵ 900-1059Thân 1500-1659Dậu 1700-1859 Chi tiết ngày 13/11 Thứ tư 15/11/2023 3/10/2023 Đinh Sửu Dần 300-459Mão 500-659Tỵ 900-1059Thân 1500-1659Tuất 1900-2059Hợi 2100-2259 Tí 2300-059Sửu 100-259Thìn 700-859Ngọ 1100-1259Mùi 1300-1459Dậu 1700-1859 Chi tiết ngày 15/11 Thứ bảy 18/11/2023 6/10/2023 Canh Thìn Dần 300-459Thìn 700-859Tỵ 900-1059Thân 1500-1659Dậu 1700-1859Hợi 2100-2259 Tí 2300-059Sửu 100-259Mão 500-659Ngọ 1100-1259Mùi 1300-1459Tuất 1900-2059 Chi tiết ngày 18/11 Thứ hai 20/11/2023 8/10/2023 Nhâm Ngọ Tí 2300-059Sửu 100-259Mão 500-659Ngọ 1100-1259Thân 1500-1659Dậu 1700-1859 Dần 300-459Thìn 700-859Tỵ 900-1059Mùi 1300-1459Tuất 1900-2059Hợi 2100-2259 Chi tiết ngày 20/11 Thứ ba 21/11/2023 9/10/2023 Quý Mùi Dần 300-459Mão 500-659Tỵ 900-1059Thân 1500-1659Tuất 1900-2059Hợi 2100-2259 Tí 2300-059Sửu 100-259Thìn 700-859Ngọ 1100-1259Mùi 1300-1459Dậu 1700-1859 Chi tiết ngày 21/11 Thứ sáu 24/11/2023 12/10/2023 Bính Tuất Dần 300-459Thìn 700-859Tỵ 900-1059Thân 1500-1659Dậu 1700-1859Hợi 2100-2259 Tí 2300-059Sửu 100-259Mão 500-659Ngọ 1100-1259Mùi 1300-1459Tuất 1900-2059 Chi tiết ngày 24/11 Thứ bảy 25/11/2023 13/10/2023 Đinh Hợi Sửu 100-259Thìn 700-859Ngọ 1100-1259Mùi 1300-1459Tuất 1900-2059Hợi 2100-2259 Tí 2300-059Dần 300-459Mão 500-659Tỵ 900-1059Thân 1500-1659Dậu 1700-1859 Chi tiết ngày 25/11 Thứ hai 27/11/2023 15/10/2023 Kỷ Sửu Dần 300-459Mão 500-659Tỵ 900-1059Thân 1500-1659Tuất 1900-2059Hợi 2100-2259 Tí 2300-059Sửu 100-259Thìn 700-859Ngọ 1100-1259Mùi 1300-1459Dậu 1700-1859 Chi tiết ngày 27/11 Thứ năm 30/11/2023 18/10/2023 Nhâm Thìn Dần 300-459Thìn 700-859Tỵ 900-1059Thân 1500-1659Dậu 1700-1859Hợi 2100-2259 Tí 2300-059Sửu 100-259Mão 500-659Ngọ 1100-1259Mùi 1300-1459Tuất 1900-2059 Chi tiết ngày 30/11 Thứ Ngày dương Ngày âm Can chi Giờ tốt Giờ xấu Giờ click Thứ năm 2/11/2023 19/9/2023 Giáp Tý Tí 2300-059Sửu 100-259Mão 500-659Ngọ 1100-1259Thân 1500-1659Dậu 1700-1859 Dần 300-459Thìn 700-859Tỵ 900-1059Mùi 1300-1459Tuất 1900-2059Hợi 2100-2259 Chi tiết ngày 2/11 Thứ sáu 3/11/2023 20/9/2023 Ất Sửu Dần 300-459Mão 500-659Tỵ 900-1059Thân 1500-1659Tuất 1900-2059Hợi 2100-2259 Tí 2300-059Sửu 100-259Thìn 700-859Ngọ 1100-1259Mùi 1300-1459Dậu 1700-1859 Chi tiết ngày 3/11 Chủ nhật 5/11/2023 22/9/2023 Đinh Mão Tí 2300-059Dần 300-459Mão 500-659Ngọ 1100-1259Mùi 1300-1459Dậu 1700-1859 Sửu 100-259Thìn 700-859Tỵ 900-1059Thân 1500-1659Tuất 1900-2059Hợi 2100-2259 Chi tiết ngày 5/11 Thứ tư 8/11/2023 25/9/2023 Canh Ngọ Tí 2300-059Sửu 100-259Mão 500-659Ngọ 1100-1259Thân 1500-1659Dậu 1700-1859 Dần 300-459Thìn 700-859Tỵ 900-1059Mùi 1300-1459Tuất 1900-2059Hợi 2100-2259 Chi tiết ngày 8/11 Thứ năm 9/11/2023 26/9/2023 Tân Mùi Dần 300-459Mão 500-659Tỵ 900-1059Thân 1500-1659Tuất 1900-2059Hợi 2100-2259 Tí 2300-059Sửu 100-259Thìn 700-859Ngọ 1100-1259Mùi 1300-1459Dậu 1700-1859 Chi tiết ngày 9/11 Chủ nhật 12/11/2023 29/9/2023 Giáp Tuất Dần 300-459Thìn 700-859Tỵ 900-1059Thân 1500-1659Dậu 1700-1859Hợi 2100-2259 Tí 2300-059Sửu 100-259Mão 500-659Ngọ 1100-1259Mùi 1300-1459Tuất 1900-2059 Chi tiết ngày 12/11 Thứ ba 14/11/2023 2/10/2023 Bính Tý Tí 2300-059Sửu 100-259Mão 500-659Ngọ 1100-1259Thân 1500-1659Dậu 1700-1859 Dần 300-459Thìn 700-859Tỵ 900-1059Mùi 1300-1459Tuất 1900-2059Hợi 2100-2259 Chi tiết ngày 14/11 Thứ năm 16/11/2023 4/10/2023 Mậu Dần Tí 2300-059Sửu 100-259Thìn 700-859Tỵ 900-1059Mùi 1300-1459Tuất 1900-2059 Dần 300-459Mão 500-659Ngọ 1100-1259Thân 1500-1659Dậu 1700-1859Hợi 2100-2259 Chi tiết ngày 16/11 Thứ sáu 17/11/2023 5/10/2023 Kỷ Mão Tí 2300-059Dần 300-459Mão 500-659Ngọ 1100-1259Mùi 1300-1459Dậu 1700-1859 Sửu 100-259Thìn 700-859Tỵ 900-1059Thân 1500-1659Tuất 1900-2059Hợi 2100-2259 Chi tiết ngày 17/11 Chủ nhật 19/11/2023 7/10/2023 Tân Tỵ Sửu 100-259Thìn 700-859Ngọ 1100-1259Mùi 1300-1459Tuất 1900-2059Hợi 2100-2259 Tí 2300-059Dần 300-459Mão 500-659Tỵ 900-1059Thân 1500-1659Dậu 1700-1859 Chi tiết ngày 19/11 Thứ tư 22/11/2023 10/10/2023 Giáp Thân Tí 2300-059Sửu 100-259Thìn 700-859Tỵ 900-1059Mùi 1300-1459Tuất 1900-2059 Dần 300-459Mão 500-659Ngọ 1100-1259Thân 1500-1659Dậu 1700-1859Hợi 2100-2259 Chi tiết ngày 22/11 Thứ năm 23/11/2023 11/10/2023 Ất Dậu Tí 2300-059Dần 300-459Mão 500-659Ngọ 1100-1259Mùi 1300-1459Dậu 1700-1859 Sửu 100-259Thìn 700-859Tỵ 900-1059Thân 1500-1659Tuất 1900-2059Hợi 2100-2259 Chi tiết ngày 23/11 Chủ nhật 26/11/2023 14/10/2023 Mậu Tý Tí 2300-059Sửu 100-259Mão 500-659Ngọ 1100-1259Thân 1500-1659Dậu 1700-1859 Dần 300-459Thìn 700-859Tỵ 900-1059Mùi 1300-1459Tuất 1900-2059Hợi 2100-2259 Chi tiết ngày 26/11 Thứ ba 28/11/2023 16/10/2023 Canh Dần Tí 2300-059Sửu 100-259Thìn 700-859Tỵ 900-1059Mùi 1300-1459Tuất 1900-2059 Dần 300-459Mão 500-659Ngọ 1100-1259Thân 1500-1659Dậu 1700-1859Hợi 2100-2259 Chi tiết ngày 28/11 Thứ tư 29/11/2023 17/10/2023 Tân Mão Tí 2300-059Dần 300-459Mão 500-659Ngọ 1100-1259Mùi 1300-1459Dậu 1700-1859 Sửu 100-259Thìn 700-859Tỵ 900-1059Thân 1500-1659Tuất 1900-2059Hợi 2100-2259 Chi tiết ngày 29/11 >
Xin gửi tới quý độc giả danh sách những ngày tốt tháng 11 năm 2020. Dựa vào danh sách này các bạn có thể biết được trong tháng 11/2020 có những ngày tốt, ngày xấu nào, giờ hoàng đạo là gì..., để từ đó các bạn có thể lên kế hoạch và tiến hành công việc cho bạn đã có dự định sẽ thực hiện một việc nào đó vào một ngày cụ thể trong tháng 11 năm 2020, các bạn có thể tìm đến ngày tương ứng và chọn "Xem chi tiết" để xem ngày hôm đó như thế nào nhé. ngày tốt ngày tốt tháng 11 ngày tốt tháng 11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 xem ngày tốt trong tháng ngày tốt xấu tháng 11 năm 2020 ngày tốt theo tuổi ngày tốt 12 con giáp ☯ Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2020 ☯ Xem ngày tốt xấu tháng 12 năm 2020 Xem ngày tốt xấu tháng 11/2020 Chủ Nhật 1 Tháng 11 Ngày tốt Chủ Nhật, Ngày 1/11/2020 - 16/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Mậu Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương Thứ Hai 2 Tháng 11 Ngày tốt Thứ Hai, Ngày 2/11/2020 - 17/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo Trực Bế Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, san đường Thứ Ba 3 Tháng 11 Ngày xấu Thứ Ba, Ngày 3/11/2020 - 18/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Canh Tuất, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Bạch Hổ Đầu Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Trực Kiến Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài Thứ Tư 4 Tháng 11 Ngày tốt Thứ Tư, Ngày 4/11/2020 - 19/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Tân Hợi, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Bạch Hổ Kiếp Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, đổ mái Thứ Năm 5 Tháng 11 Ngày xấu Thứ Năm, Ngày 5/11/2020 - 20/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Nhâm Tý, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Trực Mãn Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Thứ Sáu 6 Tháng 11 Ngày xấu Thứ Sáu, Ngày 6/11/2020 - 21/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Quý Sửu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Thứ bảy 7 Tháng 11 Ngày tốt Thứ bảy, Ngày 7/11/2020 - 22/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Giáp Dần, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Thanh Long Đầu Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Nên làm Họp mặt, xuất hành, ký kết, giao dịch, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng Chủ Nhật 8 Tháng 11 Ngày xấu Chủ Nhật, Ngày 8/11/2020 - 23/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Ất Mão, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Thanh Long Kiếp Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Trực Định Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Thứ Hai 9 Tháng 11 Ngày tốt Thứ Hai, Ngày 9/11/2020 - 24/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Bính Thìn, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo Trực Chấp Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Thứ Ba 10 Tháng 11 Ngày tốt Thứ Ba, Ngày 10/11/2020 - 25/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Đinh Tỵ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Thanh Long Kiếp Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Trực Phá Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, an táng, cải táng Thứ Tư 11 Tháng 11 Ngày xấu Thứ Tư, Ngày 11/11/2020 - 26/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Mậu Ngọ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Bạch Hổ Đầu Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo Trực Nguy Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng Thứ Năm 12 Tháng 11 Ngày xấu Thứ Năm, Ngày 12/11/2020 - 27/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Kỷ Mùi, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Bạch Hổ Kiếp Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Là ngày Chu Tước Hắc Đạo Trực Thành Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Thứ Sáu 13 Tháng 11 Ngày tốt Thứ Sáu, Ngày 13/11/2020 - 28/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Canh Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực Thu Nên thu tiền và tránh an táng. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Thứ bảy 14 Tháng 11 Ngày tốt Thứ bảy, Ngày 14/11/2020 - 29/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Tân Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất Chủ Nhật 15 Tháng 11 Ngày tốt Chủ Nhật, Ngày 15/11/2020 - 1/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực Bế Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Thứ Hai 16 Tháng 11 Ngày tốt Thứ Hai, Ngày 16/11/2020 - 2/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Quý Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo Trực Kiến Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, giải trừ Thứ Ba 17 Tháng 11 Ngày xấu Thứ Ba, Ngày 17/11/2020 - 3/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Giáp Tý, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Thứ Tư 18 Tháng 11 Ngày tốt Thứ Tư, Ngày 18/11/2020 - 4/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Ất Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực Mãn Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, san đường, đào đất, an táng, cải táng Thứ Năm 19 Tháng 11 Ngày xấu Thứ Năm, Ngày 19/11/2020 - 5/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Bính Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Nên làm Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng Thứ Sáu 20 Tháng 11 Ngày xấu Thứ Sáu, Ngày 20/11/2020 - 6/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Đinh Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực Định Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Nên làm Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Thứ bảy 21 Tháng 11 Ngày tốt Thứ bảy, Ngày 21/11/2020 - 7/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Mậu Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực Chấp Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Nên làm Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Chủ Nhật 22 Tháng 11 Ngày xấu Chủ Nhật, Ngày 22/11/2020 - 8/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Trực Phá Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà Thứ Hai 23 Tháng 11 Ngày tốt Thứ Hai, Ngày 23/11/2020 - 9/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Canh Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo Trực Nguy Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng Thứ Ba 24 Tháng 11 Ngày tốt Thứ Ba, Ngày 24/11/2020 - 10/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Tân Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Trực Thành Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Thứ Tư 25 Tháng 11 Ngày xấu Thứ Tư, Ngày 25/11/2020 - 11/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Nhâm Thân, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo Trực Thu Nên thu tiền và tránh an táng. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Nên làm Giao dịch, nạp tài Thứ Năm 26 Tháng 11 Ngày xấu Thứ Năm, Ngày 26/11/2020 - 12/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Quý Dậu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy Là ngày Chu Tước Hắc Đạo Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài Thứ Sáu 27 Tháng 11 Ngày tốt Thứ Sáu, Ngày 27/11/2020 - 13/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Giáp Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực Bế Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường Thứ bảy 28 Tháng 11 Ngày tốt Thứ bảy, Ngày 28/11/2020 - 14/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Ất Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo Trực Kiến Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, giải trừ Chủ Nhật 29 Tháng 11 Ngày xấu Chủ Nhật, Ngày 29/11/2020 - 15/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Bính Tý, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Nên làm Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng Thứ Hai 30 Tháng 11 Ngày tốt Thứ Hai, Ngày 30/11/2020 - 16/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực Mãn Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà Xem ngày tốt, lịch tháng 11/2020 tuổi Tý 1 Chủ Nhật, Ngày 1/11/2020 - 16/9/2020 Âm lịch. Ngày Mậu Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 9 Thứ Hai, Ngày 9/11/2020 - 24/9/2020 Âm lịch. Ngày Bính Thìn, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 13 Thứ Sáu, Ngày 13/11/2020 - 28/9/2020 Âm lịch. Ngày Canh Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 18 Thứ Tư, Ngày 18/11/2020 - 4/10/2020 Âm lịch. Ngày Ất Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 21 Thứ bảy, Ngày 21/11/2020 - 7/10/2020 Âm lịch. Ngày Mậu Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 30 Thứ Hai, Ngày 30/11/2020 - 16/10/2020 Âm lịch. Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt, lịch tháng 11/2020 tuổi Dần 4 Thứ Tư, Ngày 4/11/2020 - 19/9/2020 Âm lịch. Ngày Tân Hợi, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 15 Chủ Nhật, Ngày 15/11/2020 - 1/10/2020 Âm lịch. Ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 16 Thứ Hai, Ngày 16/11/2020 - 2/10/2020 Âm lịch. Ngày Quý Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 23 Thứ Hai, Ngày 23/11/2020 - 9/10/2020 Âm lịch. Ngày Canh Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 27 Thứ Sáu, Ngày 27/11/2020 - 13/10/2020 Âm lịch. Ngày Giáp Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 28 Thứ bảy, Ngày 28/11/2020 - 14/10/2020 Âm lịch. Ngày Ất Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt, lịch tháng 11/2020 tuổi Mão 4 Thứ Tư, Ngày 4/11/2020 - 19/9/2020 Âm lịch. Ngày Tân Hợi, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 15 Chủ Nhật, Ngày 15/11/2020 - 1/10/2020 Âm lịch. Ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 16 Thứ Hai, Ngày 16/11/2020 - 2/10/2020 Âm lịch. Ngày Quý Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 24 Thứ Ba, Ngày 24/11/2020 - 10/10/2020 Âm lịch. Ngày Tân Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 27 Thứ Sáu, Ngày 27/11/2020 - 13/10/2020 Âm lịch. Ngày Giáp Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 28 Thứ bảy, Ngày 28/11/2020 - 14/10/2020 Âm lịch. Ngày Ất Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt, lịch tháng 11/2020 tuổi Thìn 1 Chủ Nhật, Ngày 1/11/2020 - 16/9/2020 Âm lịch. Ngày Mậu Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 2 Thứ Hai, Ngày 2/11/2020 - 17/9/2020 Âm lịch. Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 13 Thứ Sáu, Ngày 13/11/2020 - 28/9/2020 Âm lịch. Ngày Canh Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 14 Thứ bảy, Ngày 14/11/2020 - 29/9/2020 Âm lịch. Ngày Tân Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt, lịch tháng 11/2020 tuổi Tỵ 1 Chủ Nhật, Ngày 1/11/2020 - 16/9/2020 Âm lịch. Ngày Mậu Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 2 Thứ Hai, Ngày 2/11/2020 - 17/9/2020 Âm lịch. Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 13 Thứ Sáu, Ngày 13/11/2020 - 28/9/2020 Âm lịch. Ngày Canh Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 14 Thứ bảy, Ngày 14/11/2020 - 29/9/2020 Âm lịch. Ngày Tân Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 18 Thứ Tư, Ngày 18/11/2020 - 4/10/2020 Âm lịch. Ngày Ất Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 30 Thứ Hai, Ngày 30/11/2020 - 16/10/2020 Âm lịch. Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt, lịch tháng 11/2020 tuổi Ngọ 7 Thứ bảy, Ngày 7/11/2020 - 22/9/2020 Âm lịch. Ngày Giáp Dần, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 15 Chủ Nhật, Ngày 15/11/2020 - 1/10/2020 Âm lịch. Ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 24 Thứ Ba, Ngày 24/11/2020 - 10/10/2020 Âm lịch. Ngày Tân Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 27 Thứ Sáu, Ngày 27/11/2020 - 13/10/2020 Âm lịch. Ngày Giáp Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt, lịch tháng 11/2020 tuổi Mùi 4 Thứ Tư, Ngày 4/11/2020 - 19/9/2020 Âm lịch. Ngày Tân Hợi, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 16 Thứ Hai, Ngày 16/11/2020 - 2/10/2020 Âm lịch. Ngày Quý Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 23 Thứ Hai, Ngày 23/11/2020 - 9/10/2020 Âm lịch. Ngày Canh Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 28 Thứ bảy, Ngày 28/11/2020 - 14/10/2020 Âm lịch. Ngày Ất Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt, lịch tháng 11/2020 tuổi Dậu 9 Thứ Hai, Ngày 9/11/2020 - 24/9/2020 Âm lịch. Ngày Bính Thìn, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 10 Thứ Ba, Ngày 10/11/2020 - 25/9/2020 Âm lịch. Ngày Đinh Tỵ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 18 Thứ Tư, Ngày 18/11/2020 - 4/10/2020 Âm lịch. Ngày Ất Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 21 Thứ bảy, Ngày 21/11/2020 - 7/10/2020 Âm lịch. Ngày Mậu Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 30 Thứ Hai, Ngày 30/11/2020 - 16/10/2020 Âm lịch. Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Xem nhanh một tháng bất kỳ Xem Thư viện tổng hợp Cân bằng cuộc sống của bạn bằng những cách cực đơn giản Trong cuộc sống, không phải lúc nào chúng ta cũng cặm cụi làm việc, cống hiến mà bản thân mỗi người nên biết tìm cách cân bằng cuộc sống cho chính mình. Bạn cần có sự sắp xếp về thời gian, công việc, chăm sóc đời sống tinh thần và thể chất. Cùng điểm qua 6 cách đơn giản giúp chúng ta cân bằng cuộc sống nhé! Vì sao chúng ta nên dành thêm thời gian cho bản thân? Cuộc sống với vô vàn những nỗi lo lắng, bộn bề cuốn chúng ta theo guồng quay công việc, vật chất mà quên mất dành cho bản thân những khoảng thời gian riêng tư. Cho dù cuộc sống, công việc có mệt mỏi, bận rộn đến mức nào, bạn cũng nên cho bản thân khoảng thời gian nghỉ ngơi để có thể chăm sóc cho chính mình. Bởi chúng có thể giúp bạn vượt qua hết những cảm xúc tiêu cực, quên đi những khó khăn, mệt mỏi và tiếp thêm cho chúng ta năng lượng để tiếp tục cống hiến. Hãy cùng tìm hiểu những lý do bạn nhất định nên dành thời gian cho chính mình nhé! Nếu đang tìm hoa làm quà tặng, bạn nên chọn ngay 10 loài hoa này Lựa chọn hoa làm quà tặng vào những dịp lễ tết hay kỷ niệm là thói quen của rất nhiều người. Bởi hoa không chỉ mang những ý nghĩa tích cực mà còn mang lại cảm giác thoải mái, tươi trẻ, thể hiện tấm lòng và thẩm mỹ của người tặng. Hôm nay, hãy cùng chọn ra 10 loại hoa chậu phù hợp làm quà tặng nhé! Sếp tốt là người khéo léo giải quyết mâu thuẫn để gắn kết nhân viên Trong công việc, chúng ta luôn cần một người sếp vừa có tâm vừa có tầm để dẫn dắt tập thể đi lên. Sự tài giỏi, tâm lý của một người sếp thể hiện rõ ở cách họ xử lý vấn đề trong công việc và cả những mâu thuẫn không giữa nhân viên. Vậy thế nào là một người sếp khéo léo, biết cách giải quyết mâu thuẫn để hàn gắn nhân viên của mình? Nắm giữ 10 nguyên tắc này sẽ giúp bạn đọc sách nhanh hơn Đối với nhiều người, việc tập trung một khoảng thời gian để hoàn thành một cuốn sách quả thực không phải là điều dễ dàng. Hãy cùng vận dụng 10 cách sau đây để việc đọc sách trở nên hiệu quả và nhanh hơn bạn nhé! 10 vị trí nốt ruồi mang lại may mắn cho bạn Bạn có biết có những vị trí nốt ruồi sẽ mang lại may mắn giúp cho chủ nhân của nó gặp nhiều những điều tốt lành không? Nếu như bạn có những loại nốt ruồi này, đừng bao giờ có ý định tẩy xóa chúng đi nhé. Nháy mắt trái Giật mắt trái liên tục theo giờ là điềm gì Đôi mắt được ví như một cửa sổ tâm hồn, do đó những dấu hiệu từ đôi mắt cũng sẽ được xem như dự báo trước ở phần tương lai. Hiện tượng nháy mắt trái hoặc giật mắt trái liên tục thì có ý nghĩa như thế nào. Hãy cùng chúng tôi tham khảo cách lý giải nháy mắt trái có điềm gì theo khoa học và tâm linh nhé. 5 tướng mạo có nét vượng tài Tướng mạo vượng tài chính là nét tướng cách thể hiện nét mặt con người có phúc, gặp rất nhiều may mắn về vấn đề tài chính. Hãy cùng chúng tôi xem bản thân có sở hữu đặc điểm nào thuộc về tướng vượng tài. Xem tướng trán để biết vận giàu sang Từ vầng trán của một người, có thể đoán định vận mệnh của người đó. Theo nhân tướng học qua tướng trán có thể biết được vận mệnh giàu sang phú quý của người đó. Các bạn hãy cùng chúng tôi dự đoán vận mệnh giàu sang, hay nghèo hèn của 1 người thông qua độ cao thấp, rộng hẹp của trán. Tướng đàn ông chung tình Bạn có đang mong muốn gặp được người đàn ông tốt và chung tình. Hãy cùng đi khám phá những tướng mặt đàn ông chắc chắn sẽ là người chồng người cha tốt đặc biệt họ rất chung thủy với vợ để có lựa chọn chính xác nhé! Xem tướng đàn ông qua đôi mắt Với nhiều người khi quyết định làm ăn với ai thì họ thường xem tướng mắt. Việc xem tướng mắt sẽ giúp cho chúng ta có một cái nhìn tổng quan về người đàn có tính cách đoan chính, trí lực hay giàu tình cảm. Xem tướng mũi đoán vận mệnh của người phụ nữ Theo như nhân tướng học thì thông qua tướng mũi có thể đoán biết được số phận của người phụ nữ là giàu sang hay bần hèn. Hôm nay, hãy cùng tìm hiểu về 7 tướng mũi mang lại cho chị em cuộc sống cao sang, thịnh vượng. Xem tướng tai, nhìn tướng tai đoán mệnh giàu sang Trong nhân tướng học, tai cũng như các bộ phận khác trên khuôn mặt, đều mang những bí ẩn riêng về cuộc đời mỗi con người. Hãy cùng tìm hiểu về những đặc điểm của đôi tai mang ý nghĩa phú quý.
Dương lịch Âm lịch Gợi ý 1/11/2021 1/11/2021 Ngày Bạch Hổ Kiếp Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 2/11/2021 2/11/2021 Ngày Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. 3/11/2021 3/11/2021 Ngày Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 4/11/2021 4/11/2021 Ngày Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. 5/11/2021 5/11/2021 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 6/11/2021 6/11/2021 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 7/11/2021 7/11/2021 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 8/11/2021 8/11/2021 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 9/11/2021 9/11/2021 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 10/11/2021 10/11/2021 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 11/11/2021 11/11/2021 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 12/11/2021 12/11/2021 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 13/11/2021 13/11/2021 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 14/11/2021 14/11/2021 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 15/11/2021 15/11/2021 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 16/11/2021 16/11/2021 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 17/11/2021 17/11/2021 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 18/11/2021 18/11/2021 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 19/11/2021 19/11/2021 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 20/11/2021 20/11/2021 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 21/11/2021 21/11/2021 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 22/11/2021 22/11/2021 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 23/11/2021 23/11/2021 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 24/11/2021 24/11/2021 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 25/11/2021 25/11/2021 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 26/11/2021 26/11/2021 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 27/11/2021 27/11/2021 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 28/11/2021 28/11/2021 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 29/11/2021 29/11/2021 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 30/11/2021 30/11/2021 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
ngày đẹp tháng 11